Bạn muốn tham khảo lãi suất ngân hàng ABBank vay ngắn hạn ? Lãi suất vay vốn ngân hàng ABBank tính thế nào không lãi suất ? Có nên gửi tiết kiệm tài ngân hàng ABBank không không giấy tờ ? Hãy cùng mình đọc bài viết này ở đâu nhanh để Shinhan được giải đáp thắc mắc vay ngân hàng nhé!
ABBANK thành lập vào năm 1993 dịch vụ . Quá trình 27 năm phát triển đăng ký vay , Ngân hàng TMCP An Bình (ABBANK) techcombank được chọn là một trong vay tiền gấp những ngân hàng có sự phát triển vững chắc trả góp tháng và ổn định.
Tổng đài ABBank: 18001159
1 không lãi suất . Lãi suất tiết kiệm ngân hàng ABBank
lãi suất vay Hiện nay web vay , lãi suất tiết kiệm vay tín chấp của ngân hàng ABBank vay ngân hàng tương đối tốt mbbank , bình quân từ 3.95%/năm -7.3%/năm
Lãi suất cao nhất 13%/năm chứng minh thư với ở đâu uy tín những kỳ hạn từ 18 tháng trở lên bằng CMND , hình thức lĩnh lãi cuối kỳ
Với kỳ hạn từ 1 tháng - 5 tháng áp dụng mức lãi gửi tiết kiệm là 3.95%/năm góp tháng , lĩnh lãi cuối kỳ
Với kỳ hạn dưới 1 tháng duyệt tự động sẽ có mức lãi 0.2%/năm
Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn hưởng lãi suất 0.2%/năm
Tiền gửi tiết kiệm USD hưởng mức lãi 0%/năm áo dụng nhanh online với chứng minh thư mọi kỳ hạn có tiền liền . Khách hàng vpbank có thể đổi ra VND vay ngang hàng để hưởng lãi suất tốt nhất góp tuần . Tỷ giá quy đổi từ USD ra VND tính theo tỷ giá chung tại thời điểm yêu cầu.
Lãi suất tiết kiệm cụ thể chỉ cần CCCD như sau (%/năm):
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ | Lĩnh lãi hàng quý | Lĩnh lãi hàng tháng | Lĩnh lãi trước |
Không kỳ hạn | 0.20 |
|
|
|
01 tuần | 0.20 |
|
|
|
02 tuần | 0.20 |
|
|
|
03 tuần | 0.20 |
|
|
|
01 tháng | 3.95 |
|
| 3.94 |
02 tháng | 3.95 |
| 3.94 | 3.92 |
03 tháng | 3.95 |
| 3.94 | 3.91 |
04 tháng | 3.95 |
| 3.93 | 3.90 |
05 tháng | 3.95 |
| 3.92 | 3.89 |
06 tháng | 6.30 | 6.25 | 6.22 | 6.11 |
07 tháng | 6.30 |
| 6.20 | 6.08 |
08 tháng | 6.30 |
| 6.19 | 6.05 |
09 tháng | 6.50 | 6.40 | 6.36 | 6.20 |
10 tháng | 6.50 |
| 6.35 | 6.17 |
11 tháng | 6.50 |
| 6.33 | 6.13 |
12 tháng | 7.00 | 6.82 | 6.78 | 6.54 |
13 tháng | 8.30 (*) |
|
|
|
15 tháng | 7.20 | 6.95 | 6.91 | 6.61 |
18 tháng | 7.30 | 6.99 | 6.95 | 6.58 |
24 tháng | 7.30 | 6.87 | 6.83 | 6.37 |
36 tháng | 7.30 | 6.66 | 6.62 | 5.99 |
48 tháng | 7.30 | 6.46 | 6.42 | 5.65 |
60 tháng | 7.30 | 6.27 | 6.24 | 5.35 |
Lãi suất TGTT VND: 0.20 %/năm
(*) Lãi suất 13 tháng trên đây đối mới nhất với chỉ cần CCCD những trường hợp gửi tiết kiệm từ 500 tỷ đồng trở lên trên một khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng - lãi cuối kỳ không lãi suất và không giấy tờ các trường hợp mở mới/ tái tục tất toán các khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng có mức tiền gửi nhỏ hơn 500 tỷ đồng không mất lãi sẽ áp dụng lãi suất thanh toán của kỳ hạn 12 tháng (theo từng loại hình lĩnh lãi).
2 bidv . Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng ABBank
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng ABBAnk
Cho đến giờ lãi suất vay , ngân hàng ABBank hỗ trợ không ít sản phẩm vay tín chấp không bắt có tài sản đảm bảo vay ngang hàng với lãi suất dễ vay ưu đãi lãi suất bao nhiêu dao động 14.5%/năm.
Cụ thể khách hàng app vay tiền được vay tín chấp đạt tới 200 triệu đồng vay ngắn hạn , thời gian vay thẻ ATM có thể đến 5 năm góp ngày , lãi suất 14.5%/năm dịch vụ . Điều kiện Shinhan để vay tín chấp tại ngân hàng ABBank là khách hàng cần chứng minh thu nhập bình quân tối thiểu 10 triệu/tháng.
Lãi suất vay thế chấp ngân hàng ABBAnk
Cho đến nay đăng ký vay , lãi suất chỉ cần CCCD các sản phẩm vay tiền thế chấp tại ngân hàng ABBank trung bình từ 7.79%/năm - 9%/năm bằng CCCD , đây là một mức lãi suất chỉ cần CCCD khá hợp lý dành cho khách hàng.
Lãi suất vay tiền thế chấp dành cho từng sản phẩm vay vốn cụ thể dễ vay như sau:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Hạn mức vay | Thời hạn vay |
Vay cầm cố tài sản huy động vốn | 7,79% | Linh hoạt | Linh hoạt |
Cho vay cầm cố cổ phiếu niêm yết | 7,79% | Linh hoạt | 6 tháng |
Vay thấu chi có TSĐB | 7,79% | 100% TSĐB | 1 năm |
Vay bổ sung vốn sản xuất kinh doanh dịch vụ | 7,79% | 90% nhu cầu | 1 năm |
Cho vay mua cổ phiếu chưa niêm yết | 7,79% | 50% thị giá | 1 năm |
Cho vay mua ô tô cũ | 7,79% | 90% nhu cầu vốn | 7 năm |
Vay mua ô tô mới | 7,79% | 90% giá trị xe | 10 năm |
Vay tiêu dùng có thế chấp | 7,79% | 90% nhu cầu | 10 năm |
Vay sản xuất kinh doanh trả góp | 8.9% | 90% nhu cầu | 10 năm |
Vay mua nhà | 9% | 90%giá trị BĐS | 20 năm |
Vay du học | 7,79% | 100% chi phí | 10 năm |
Tổng đài ABBank: 18001159
4.9/5 (63 votes)